nam
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
nam
- Người thuộc giống đực, phân biệt với nữ.
- Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn nam.
- Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công, hầu, bá, tử, nam).
- Người ấy ở thứ bậc nam.
- Một trong bốn phương, nằm ở phía tay phải của người đang ngoảnh mặt về phía Mặt Trời mọc.
- Làm nhà hướng nam.
- Miền Nam của Việt Nam.
- Vào Nam ra Bắc.
- Các tỉnh miền Nam.
- Ma người chết đuối.
- Ở phía dưới hồ có nam.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "nam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Aceh
sửaTiếng Chăm Tây
sửaTiếng Chu Ru
sửaTiếng Hà Lan
sửaTiếng Mintil
sửaTiếng Moken
sửaTiếng Rơ Măm
sửaTiếng Sabüm
sửaTiếng Tai Loi
sửaDanh từ
sửanam
- máu.
Tham khảo
sửa- Tiếng Tai Loi tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.