Tiếng Anh

sửa
 
dado
phần chân tường
 
dado
đường xoi

Cách phát âm

sửa
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Danh từ

sửa

dado (số nhiều dadoes) /ˈdeɪ.ˌdoʊ/

  1. (Kiến trúc) Phần chân tường (lát gỗ hoặc quét màu khác...).
  2. (Kiến trúc) Thân bệ.
  3. (Ngành thợ mộc) Đường xoi trong loại tường hay sàn lót miếng gỗ sát nhau (tongue and groove).

Từ dẫn xuất

sửa

Ngoại động từ

sửa

dado

  1. Trang bị phần chân tường cho (phòng, nhà...).
  2. Cắt đường xoi vào miếng gỗ để lót với miếng khác thành tường hay sàn.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa
 
dado

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈda.ðo/

Từ nguyên

sửa

Chắc từ tiếng Ba Tư, từ tiếng Ả Rập cổ điển a‘dād (“số”).

Danh từ

sửa

dado  (số nhiều dados)

  1. Súc sắc.
  2. Trên cờ, hình bình hànhmàu khác với màu nền.
  3. (Kiến trúc) Chân bệ.

Đồng nghĩa

sửa
chân bệ

Ngoại động từ

sửa

dado

  1. Xem dar

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa
Số ít Số nhiều
Giống đức dado dados
Giống cái dada dadas
  1. khuynh hướng làm gì; hay hay làm gì.
    Ser muy dado a la buena mesa. — Hay hay ghé qua bàn đẹp.
  2. Nhất định.
  3. Si analizamos el caso dado, vemos claramente que él fue correcto. — Phân tích trường hợp nhất định này thì chúng ta thấy rõ ràng là anh đúng.
  4. Hễ mà (tỏ ý giả thuyết).
    Dado el caso de que viniere, iremos con él. — Hễ trường hợp anh tới đây, chúng ta sẽ đi theo anh.

Ghi chú sử dụng

sửa
hễ mà
Dùng trước danh từ được tạm nêu ra.

Đồng nghĩa

sửa
có khuynh hướng
nhất định
hễ mà

Thành ngữ

sửa

Tiếng Ý

sửa

Từ nguyên

sửa

Chắc từ tiếng Ba Tư, từ tiếng Ả Rập cổ điển a‘dād (“số”).

Danh từ

sửa

dado  (số nhiều dadi)

  1. Súc sắc.
  2. (Thức ăn) Bột (rau, , ...) nén thành hình khối nhỏ.