Tiếng Albani

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ haber, từ tiếng Ả Rập خَبَر (habar).

Danh từ

sửa

haber

  1. Tin, tin tức.

Tiếng Serbia-Croatia

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ haber, từ tiếng Ả Rập خَبَر (habar).

Danh từ

sửa

haber

  1. Tin, tin tức.
  2. Thông tin.
  3. Kiến thức, tri thức.

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /a.ˈβ̞eɾ/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh habēre, từ habeō (“nắm giữ”).

Động từ

sửa

haber (ngôi thứ nhất số ít present he, ngôi thứ nhất số ít preterite hube, phân từ quá khứ habido)

  1. (Động tính từ quá khứ trở thành thời hoàn thành) Đã.
    He hecho la cena. — Tôi đã làm sẵn bữa chiều.
  2. (Ngôi thứ ba) , tồn tại.
    Hay un gato encerrado de que... — (thông tục) Chỉ có vấn đề là...
  3. (de +) Phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải.
    Aquí, me dijo, has de trabajar. (Historia de Gil Blas de Santillana, Alain René Le Sage, 1920, tr. 85) — “Đây”, anh ấy bảo tôi, “mày phải làm việc”.
  4. (Từ hiếm, nghĩa hiếm; từ cũ, nghĩa cũ; thông tục) , giữ, là chủ của.

Chia động từ

sửa

Ghi chú sử dụng

sửa
có, giữ
Từ haber không còn được sử dụng đối với ý nghĩa này, trừ một vài tiếng địa phương. Ngày nay tener được sử dụng với ý nghĩa “có”.
có, tồn tại
Trong lối trình bày, thời hiện tại, chỉ hay còn được sử dụng ngày nay. Các dạng ngôi thứ ba được sử dụng ở những thời và lối kia.

Từ liên hệ

sửa
có, giữ
có, tồn tại

Từ dẫn xuất

sửa

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ả Rập خَبَر (habar).

Danh từ

sửa

haber

  1. Tin, tin tức.
  2. Thông tin.
  3. Kiến thức, tri thức.