Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈhɑːn/

Danh từ sửa

Han /ˈhɑːn/

  1. Nhà Hán (206 trước Công Nguyên - 220 Công Nguyên) trong lịch sử Trung Hoa.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
han
/ɑ̃/
han
/ɑ̃/

han /ɑ̃/

  1. Tiếng hậy (phát ra khi đập mạnh).
    Le han du bûcheron — tiếng hậy của người tiều phu

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːn˧˧haːŋ˧˥haːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˥haːn˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

han

  1. (Thực vật học) Loài cây song tử diệp, lông, hễ chạm phảisinh ra ngứarát.
    Bị ngứa như sờ phải lá han.

Tính từ sửa

han

  1. Bị gỉ.
    Cái nồi này han rồi.

Động từ sửa

han

  1. Như hỏi (cũ).
    Thấy có ai han, chớ đãi đằng (Nguyễn Trãi)
    Trước xe lời lả han chào (Truyện Kiều)

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

han

  1. bọ nẹt.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Mangghuer sửa

Liên từ sửa

han

  1. .

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Mường sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

han

  1. (Thanh Hóa) hai.

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

han

  1. hai.

Tiếng Pọng sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

han

  1. (Ly Hà) hai.

Mandarin sửa

Romanization sửa

han

  1. Dạng Nonstandard spelling of hān.
  2. Dạng Nonstandard spelling of hán.
  3. Dạng Nonstandard spelling of hǎn.
  4. Dạng Nonstandard spelling of hàn.

Usage notes sửa

  • English transcriptions of Mandarin speech often fail to distinguish between the critical tonal differences employed in the Mandarin language, using words such as this one without the appropriate indication of tone.