Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng Pháp bâche

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔt˨˩ɓa̰ːk˨˨ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˨˨ɓa̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bạt

  1. Vải dày, cứng, thô, thường dùng che mưa nắng.
    Che bạt làm rạp.
    Vải bạt.
  2. Xem não bạt
  3. Đơn vị tiền tệ của Thái Lan.

Dịch sửa

Đơn vị tiền tệ của Thái Lan

Động từ sửa

bạt

  1. San bằng.
    Bạt mô đất.
    Bạt núi ngăn sông.
  2. Dạt đi, bật khỏi.
    Mỗi người bạt đi một nơi.
  3. (Dùng tay) Đánh mạnh vào tai hay gáy.
    Bạt một cái vào tai.

Dịch sửa

Tham khảo sửa