bạt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp bâche
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔt˨˩ | ɓa̰ːk˨˨ | ɓaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːt˨˨ | ɓa̰ːt˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bạt”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabạt
- Vải dày, cứng, thô, thường dùng che mưa nắng.
- Che bạt làm rạp.
- Vải bạt.
- Xem não bạt
- Đơn vị tiền tệ của Thái Lan.
Dịch
sửa- Đơn vị tiền tệ của Thái Lan
Động từ
sửabạt
- San bằng.
- Bạt mô đất.
- Bạt núi ngăn sông.
- Dạt đi, bật khỏi.
- Mỗi người bạt đi một nơi.
- (Dùng tay) Đánh mạnh vào tai hay gáy.
- Bạt một cái vào tai.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)