bịt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
bịt
- Làm cho chỗ hở trở nên kín lại.
- Lấy vải bịt miệng hũ.
- Bịt lỗ rò.
- Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra.
- Bịt dư luận.
- Giết các nhân chứng để bịt đầu mối.
- Dùng kim khí để bọc, viền xung quanh.
- Bịt răng vàng.
- Đầu gậy bịt bạc.
- Chít, trùm phủ khăn cho kín.
- Bịt khăn lên đầu cho ấm.
Tham khảo
sửa- "bịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)