bịt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭʔt˨˩ | ɓḭt˨˨ | ɓɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓit˨˨ | ɓḭt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửabịt
- Làm cho chỗ hở trở nên kín lại.
- Lấy vải bịt miệng hũ.
- Bịt lỗ rò.
- Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra.
- Bịt dư luận.
- Giết các nhân chứng để bịt đầu mối.
- Dùng kim khí để bọc, viền xung quanh.
- Bịt răng vàng.
- Đầu gậy bịt bạc.
- Chít, trùm phủ khăn cho kín.
- Bịt khăn lên đầu cho ấm.
Tham khảo
sửa- "bịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)