nhíp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲip˧˥ | ɲḭp˩˧ | ɲip˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲip˩˩ | ɲḭp˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanhíp
- Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu.
- Nhíp nhổ râu.
- Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe.
- Nhíp xe .
- Xe gẫy nhíp.
Tham khảo
sửa- "nhíp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)