Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɛ̰ʔp˨˩sɛ̰p˨˨sɛp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sɛp˨˨sɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xẹp

  1. Giảm hẳn đi.
    Phong trào ấy xẹp rồi.
    Sức khỏe xẹp dần
  2. Nói quả bóng đã hết hơi.
    Bóng xẹp mất rồi.

Tham khảo

sửa