Đức
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTừ đồng âm
sửaTừ tương tự
Địa danh

Đức
- Một quốc gia ở Trung Âu. Tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Đức.
- 2008, Thanh Tuấn, Nước Đức và cuộc chiến với lợn rừng, Tuổi Trẻ:
- Đã có người chết trong cuộc chiến với lợn rừng bắt đầu từ vài tháng nay ở nước Đức. Những nhà động vật học coi lợn rừng là “loài vật nguy hiểm nhất” nước Đức. Trong suốt thời gian dài, lợn rừng đã “khủng bố” các vùng quê của nước Đức.
- 2021, Vũ Anh, Lở đất khiến nhiều người chết, mất tích ở Đức, VnExpress:
- Hàng loạt ngôi nhà bị cuốn trôi, nhiều người chết và mất tích do lở đất tại vùng Erftstadt-Blessem, miền tây nước Đức, nhưng chưa có thống kê cụ thể.
- 2008, Thanh Tuấn, Nước Đức và cuộc chiến với lợn rừng, Tuổi Trẻ:
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửaTên quốc gia
Tên người
sửaDanh từ
sửaĐức
- (Từ cũ) Từ dùng đặt trước danh từ chỉ thần thánh hoặc người có địa vị cao quý trong xã hội phong kiến để tỏ ý tôn kính khi nói đến.
- Đức Thánh Trần.
- Đức Phật Như Lai.
- Đức vua.
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam