throw
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈθroʊ/
Hoa Kỳ | [ˈθroʊ] |
Danh từ
sửathrow /ˈθroʊ/
- Sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng.
- Khoảng ném xa.
- (Thể dục, thể thao) Sự vật ngã, sự quăng xuống đất.
- (Địa lý,địa chất) Xê dịch của phay.
Ngoại động từ
sửathrow ngoại động từ threw; thrown /ˈθroʊ/
- Ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao.
- to throw oneself forwards — lao tới, xông tới trước
- (Thể dục, thể thao) Vật ngã.
- to throw an opponent — vật ngã một địch thủ
- (Nghĩa bóng) Ném vào, mang vào, đưa vào.
- to throw someone into an prison — bỏ ai vào tù
- to throw all one's energies into an undertaking — đem hết sức mình vào một việc gì
- to throw a look at — đưa mắt nhìn, lườm
- to throw light on a matter — soi sáng (nêu rõ) một vấn đề
- (Nghĩa bóng) Làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng).
- to throw the crowd into disorder — làm cho đám đông rối loạn
- to be thrown upon — thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc)
- Lột (da); thay (lông).
- the snake throws its skin — rắn lột da
- the bird throws its feather — chim thay lông
- Đẻ (thỏ, chim bồ câu... ).
- Xe (tơ).
- Nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay).
Nội động từ
sửathrow nội động từ /ˈθroʊ/
Thành ngữ
sửa- to throw about:
- to throw aside: Quẳng ra một bên, ném ra một bên.
- to throw away:
- Ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi.
- to throw away a card — vứt con bài xấu
- to throw away a chance — bỏ qua một cơ hội
- to throw away one's life — bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích
- it was throwing words away — chỉ uổng lời
- advice is thrown away on him — khuyên hắn chỉ phí lời
- she threw herself away on a scoundrel — cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời
- Ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi.
- to throw back:
- to throw by: Để lại, bỏ lại, gạt ra.
- to throw in:
- to throw off:
- to throw out:
- to throw over: Rời bỏ.
- to throw together: Hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại.
- to throw up:
- to throw in one's lot with someone: Cùng chia sẻ số phận với ai.
- to throw oneself down: Nằm vật xuống.
- to throw oneself on (upon):
- Phó mặc cho.
- to throw oneself on the mercy of the court — phó mặc cho toà xét xử
- Phó mặc cho.
- to throw open:
- to throw up the sponge: Chịu thua (đánh quyền Anh... ).
Tham khảo
sửa- "throw", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)