quăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaŋ˧˧ | kwaŋ˧˥ | waŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaŋ˧˥ | kwaŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quăng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaquăng
- Ném mạnh và xa.
- Quăng lưới.
- Đố ai lượm đá quăng trời. (ca dao)
- Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (Lục Vân Tiên)
Tham khảo
sửa- "quăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)