Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaŋ˧˧kwaŋ˧˥waŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaŋ˧˥kwaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

quăng

  1. Ném mạnhxa.
    Quăng lưới.
    Đố ai lượm đá quăng trời. (ca dao)
    Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (Lục Vân Tiên)

Tham khảo

sửa