quăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
quăng
- Ném mạnh và xa.
- Quăng lưới.
- Đố ai lượm đá quăng trời. (ca dao)
- Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (Lục Vân Tiên)
Tham khảo
sửa- "quăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)