bắt tay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ taj˧˧ | ɓa̰k˩˧ taj˧˥ | ɓak˧˥ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ taj˧˥ | ɓa̰t˩˧ taj˧˥˧ |
Động từ
sửabắt tay
- Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm.
- Bắt tay chào tạm biệt.
- Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì.
- Bắt tay với nhau thành lập một mặt trận.
- (Thường dùng trước vào) . Bắt đầu bỏ sức lao động ra để tiến hành công việc gì
- Bàn xong, bắt tay ngay vào việc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bắt tay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)