Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ taj˧˧ɓa̰k˩˧ taj˧˥ɓak˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ taj˧˥ɓa̰t˩˧ taj˧˥˧

Động từ

sửa

bắt tay

  1. Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm.
    Bắt tay chào tạm biệt.
  2. Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì.
    Bắt tay với nhau thành lập một mặt trận.
  3. (Thường dùng trước vào) . Bắt đầu bỏ sức lao động ra để tiến hành công việc gì
    Bàn xong, bắt tay ngay vào việc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa