Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛm˧˥nɛ̰m˩˧nɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛm˩˩nɛ̰m˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

ném

  1. Bằng sức của cánh tay làm cho vật cầm tay rời đột ngộtdi chuyển nhanh trong không gian đến một đích nhất định.
    Ném lựu đạn.
    Thi ném xa.
    Máy bay ném bom (thả bom).

Tham khảo

sửa