gạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ːʔt˨˩ | ɣa̰ːk˨˨ | ɣaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːt˨˨ | ɣa̰ːt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagạt
- Đẩy sang một bên.
- Dùng que gạt than.
- Giơ tay gạt nước mắt.
- Gạt tàn thuốc.
- Dùng vật thẳng đưa ngang miệng đồ đong để đẩy đi phần cao hơn miệng (thường nói về việc đong ngũ cốc bằng thùng, đấu).
- Đong gạt.
- Loại hẳn đi, coi như không có, không cần biết đến.
- Gạt ý kiến đối lập.
- Gạt bỏ thành kiến cá nhân.
- (Ph.) . Gán (nợ).
- (Ph.) . Lừa.
- Gạt người lấy của.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)