Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣa̰ːʔt˨˩ɣa̰ːk˨˨ɣaːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣaːt˨˨ɣa̰ːt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gạt

  1. Đẩy sang một bên.
    Dùng que gạt than.
    Giơ tay gạt nước mắt.
    Gạt tàn thuốc.
  2. Dùng vật thẳng đưa ngang miệng đồ đong để đẩy đi phần cao hơn miệng (thường nói về việc đong ngũ cốc bằng thùng, đấu).
    Đong gạt.
  3. Loại hẳn đi, coi như không có, không cần biết đến.
    Gạt ý kiến đối lập.
    Gạt bỏ thành kiến cá nhân.
  4. (Ph.) . Gán (nợ).
  5. (Ph.) . Lừa.
    Gạt người lấy của.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa