liệng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liə̰ʔŋ˨˩ | liə̰ŋ˨˨ | liəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liəŋ˨˨ | liə̰ŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửaliệng
- Nghiêng cánh bay theo đường vòng. Cánh én liệng vòng. Máy bay liệng cánh. Lá vàng chao liệng trong gió (b. ).
- Ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất. Liệng đá trên mặt hồ.
- (Ph.) . Quẳng đi, vứt bỏ đi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "liệng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)