Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nọ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nɔ̰ʔ
˨˩
nɔ̰
˨˨
nɔ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nɔ
˨˨
nɔ̰
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
怒
:
nủa
,
nua
,
nũa
,
nó
,
nọ
,
nộ
,
nỡ
奴
:
nó
,
nô
,
no
,
nọ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nó
nỏ
no
nồ
nố
nơ
nỡ
nợ
nõ
nò
nô
nổ
nộ
nở
nớ
Tính từ
nọ
Từ
đặt
sau
danh từ
để chỉ
người
hay
vật
ở
phía
kia
,
đằng
kia
,
trước kia
, hay
thời gian
trước kia
,
đối
với này.
Cái này, cái
nọ
.
Hôm
nọ
..
2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy:.
Nọ
quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.
Tham khảo
sửa
"
nọ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)