nọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔ̰ʔ˨˩ | nɔ̰˨˨ | nɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔ˨˨ | nɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanọ
- Từ đặt sau danh từ để chỉ người hay vật ở phía kia, đằng kia, trước kia, hay thời gian trước kia, đối với này.
- Cái này, cái nọ.
- Hôm nọ..
- 2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy:.
- Nọ quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.
Tham khảo
sửa- "nọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)