Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lo̰ʔt˨˩lo̰k˨˨lok˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lot˨˨lo̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lột

  1. Bong lớp da ngoài ra, để thay da.
    Rắn lột.

Động từ

sửa

lột

  1. Bóc ra.
    Lột áo.
    Lột da..
    Lột mặt nạ..
    Bóc trần bộ mặt giả dối cho mọi người biết.
    :.
    Lột mặt nạ bọn phản động đội lốt thầy tu.
  2. Cướp bóc.
    Bọn gian phi lột khách qua đường.
  3. Lấy được hết cái hay trong câu văn hay bài văn.
    Dịch khéo lột hết được tinh thần nguyên văn.

Tham khảo

sửa