phun
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fun˧˧ | fuŋ˧˥ | fuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fun˧˥ | fun˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
sửaphun
- Làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia nhỏ qua lỗ hẹp.
- Phun thuốc trừ sâu.
- Súng phun lửa.
- Giếng phun nước.
- Ngậm máu phun người.
- (Khẩu ngữ) Nói ra (hàm ý khinh).
- Phun ra những lời thô bỉ.
- Phun ra hết mọi điều bí mật.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "phun", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)