Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phun
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Động từ
1.4.1
Đồng nghĩa
1.4.2
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fun
˧˧
fuŋ
˧˥
fuŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
fun
˧˥
fun
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phun”
歕
:
phun
,
phún
Phồn thể
歕
:
phun
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
噴
:
phùn
,
phun
,
phún
Động từ
phun
Làm cho
chất lỏng
hoặc
chất
hơi
bị
đẩy mạnh
ra ngoài thành
tia
nhỏ qua
lỗ
hẹp
.
Phun
thuốc trừ sâu.
Súng
phun
lửa.
Giếng
phun
nước.
Ngậm máu
phun
người.
(
Khẩu ngữ
)
Nói ra
(hàm ý
khinh
).
Phun
ra những lời thô bỉ.
Phun
ra hết mọi điều bí mật.
Đồng nghĩa
sửa
tuôn
xịt
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
phun
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)