Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fun˧˧fuŋ˧˥fuŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fun˧˥fun˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

phun

  1. Làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia nhỏ qua lỗ hẹp.
    Phun thuốc trừ sâu.
    Súng phun lửa.
    Giếng phun nước.
    Ngậm máu phun người.
  2. (Khẩu ngữ) Nói ra (hàm ý khinh).
    Phun ra những lời thô bỉ.
    Phun ra hết mọi điều bí mật.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa