chơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːj˧˧ | ʨəːj˧˥ | ʨəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːj˧˥ | ʨəːj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửachơi
- Hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi.
- trẻ con chơi ngoài sân
- đi chơi phố
- chơi bài
- ăn tuỳ nơi, chơi tuỳ lúc "Thành ngữ"
- Hoạt động (dùng một đối tượng nào đó) để tiêu khiển, để làm thú vui.
- chơi tem
- chơi cây cảnh
- Quan hệ với nhau trên cơ sở quen biết, gần gũi hoặc vì cùng chung thú vui, thú tiêu khiển.
- chơi thân với nhau từ nhỏ
- chọn bạn mà chơi
- Hoạt động chỉ nhằm cho vui mà thôi, không có mục đích gì khác.
- đùa một tí chơi
- thử chơi cho biết chứ không định làm thật
- (khẩu ngữ) (trẻ con) tỏ ra khoẻ mạnh, không đau ốm.
- cháu nó vẫn chơi
- (khẩu ngữ) hành động gây hại cho người khác, nhưng lại xem như trò vui.
- bị nó chơi cho một vố đau điếng
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửalàm những việc vui, tiêu khiển, âm nhạc bằng nhạc khí
|
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)