chơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Động từ
chơi
- Hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi.
- trẻ con chơi ngoài sân
- đi chơi phố
- chơi bài
- ăn tuỳ nơi, chơi tuỳ lúc "Thành ngữ"
- Hoạt động (dùng một đối tượng nào đó) để tiêu khiển, để làm thú vui.
- chơi tem
- chơi cây cảnh
- Quan hệ với nhau trên cơ sở quen biết, gần gũi hoặc vì cùng chung thú vui, thú tiêu khiển.
- chơi thân với nhau từ nhỏ
- chọn bạn mà chơi
- Hoạt động chỉ nhằm cho vui mà thôi, không có mục đích gì khác.
- đùa một tí chơi
- thử chơi cho biết chứ không định làm thật
- (khẩu ngữ) (trẻ con) tỏ ra khoẻ mạnh, không đau ốm.
- cháu nó vẫn chơi
- (khẩu ngữ) hành động gây hại cho người khác, nhưng lại xem như trò vui.
- bị nó chơi cho một vố đau điếng
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửalàm những việc vui, tiêu khiển, âm nhạc bằng nhạc khí
|