Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nan˧˥na̰ŋ˩˧naŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nan˩˩na̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nắn

  1. Bóp nhẹ để xem xét.
    Nắn túi.
    Nắn xem quả na chín chưa.
  2. Uốn, sửa theo yêu cầu.
    Nắn cho thẳng.
    Nắn vành xe .
    Thầy giáo nắn từng câu văn cho học sinh.

Tham khảo

sửa