Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bỗng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓəʔəwŋ
˧˥
ɓəwŋ
˧˩˨
ɓəwŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓə̰wŋ
˩˧
ɓəwŋ
˧˩
ɓə̰wŋ
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
俸
:
vụng
,
bóng
,
bỗng
,
bụng
,
bống
,
bổng
,
phỗng
𣈖
:
bóng
,
bỗng
𠺭
:
bỗng
,
bổng
捧
:
bồng
,
bỗng
,
búng
,
phụng
,
bổng
,
phủng
䏾
:
bọng
,
bóng
,
bỗng
,
bủng
,
bụng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bòng
bóng
bồng
bổng
bong
bông
Bồng
Danh từ
bỗng
Bã
rượu
hoặc
rau cỏ
ủ
chua
làm
thức
ăn cho
lợn
.
Bỗng
bã rượu.
Ủ
bỗng
chua nuôi lợn.
Giấm
bỗng
(làm bằng bã của rượu nếp).
Tính từ
sửa
bỗng
(
Dùng hạn chế trong một vài tổ hợp
)
.
Có
thể
đưa
lên
được rất
cao
trong khoảng không một cách
nhẹ nhàng
.
Nhẹ
bỗng
.
P. (thường dùng phụ trước đg. ). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách
tự nhiên
và
không ngờ
, không
lường
trước được.
Trời
bỗng
trở lạnh.
Bỗng
có tiếng kêu cứu.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
bỗng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)