vứt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨt˧˥ | jɨ̰k˩˧ | jɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨt˩˩ | vɨ̰t˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
vứt
- Ném đi, bỏ đi.
- Vứt vào sọt rác.
- Đồ vứt đi.
- Mua phải hộp bánh mốc phải vứt đi.
- Để cái gì đó không theo trật tự.
- Đồ dùng trong nhà vứt lung tung .
- Quần áo vứt bừa bãi trên giường.
Tham khảo sửa
- "vứt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)