Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨt˧˥jɨ̰k˩˧jɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨt˩˩vɨ̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

vứt

  1. Ném đi, bỏ đi.
    Vứt vào sọt rác.
    Đồ vứt đi.
    Mua phải hộp bánh mốc phải vứt đi.
  2. Để cái gì đó không theo trật tự.
    Đồ dùng trong nhà vứt lung tung .
    Quần áo vứt bừa bãi trên giường.

Tham khảo

sửa