Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
se˧˧ zḭ̈ʔk˨˩se˧˥ jḭ̈t˨˨se˧˧ jɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
se˧˥ ɟïk˨˨se˧˥ ɟḭ̈k˨˨se˧˥˧ ɟḭ̈k˨˨

Động từ sửa

xê dịch

  1. Chuyển vị trí trong quãng ngắn (nói khái quát).
    Xê dịch bàn ghế trong phòng.
    Giữ chắc, không để bị xê dịch.
    Bóng nắng xê dịch dần trên thềm.
  2. (Id.) . Thay đổi, biến đổi ít nhiều.
    Nhiệt độ xê dịch từ 20O đến 25OC.
    Thời gian có xê dịch.

Dịch sửa

Tham khảo sửa