xê dịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
se˧˧ zḭ̈ʔk˨˩ | se˧˥ jḭ̈t˨˨ | se˧˧ jɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
se˧˥ ɟïk˨˨ | se˧˥ ɟḭ̈k˨˨ | se˧˥˧ ɟḭ̈k˨˨ |
Động từ
sửaxê dịch
- Chuyển vị trí trong quãng ngắn (nói khái quát).
- Xê dịch bàn ghế trong phòng.
- Giữ chắc, không để bị xê dịch.
- Bóng nắng xê dịch dần trên thềm.
- (Id.) . Thay đổi, biến đổi ít nhiều.
- Nhiệt độ xê dịch từ 20O đến 25OC.
- Thời gian có xê dịch.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xê dịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)