sơ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ | ʂəː˧˥ | ʂəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˥ | ʂəː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “sơ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
sơ
- (Làm việc gì) Lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ.
- Nắm sơ tình hình.
- Nói sơ qua.
- Làm sơ.
- (Id.; thường dùng đi đôi với thân) . Không thân, thường là mới quen biết.
- Trước sơ sau thân.
- Kẻ thân người sơ.
- (Cũ; kết hợp hạn chế) . Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành.
- Thời Lê sơ.
Động từSửa đổi
sơ
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)