sớ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˥ | ʂə̰ː˩˧ | ʂəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˩˩ | ʂə̰ː˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sớ”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sớ
- Tờ trình dâng lên vua để báo cáo, cầu xin điều gì.
- Dâng sớ tâu vua.
- Sớ biểu.
- Sớ tấu.
- Tấu sớ.
- Tờ giấy viết lời cầu xin thần thánh phù hộ, đọc khi cúng tế.
- Đọc sớ.
- Đốt sớ.
Tham khảo sửa
- "sớ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)