Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˥ʂə̰ː˩˧ʂəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˩˩ʂə̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sớ

  1. Tờ trình dâng lên vua để báo cáo, cầu xin điều gì.
    Dâng sớ tâu vua.
    Sớ biểu.
    Sớ tấu.
    Tấu sớ.
  2. Tờ giấy viết lời cầu xin thần thánh phù hộ, đọc khi cúng tế.
    Đọc sớ.
    Đốt sớ.

Tham khảo sửa