Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sə̤ː˨˩ʂəː˧˧ʂəː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂəː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sờ

  1. Đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác.
    Sờ xem nóng hay lạnh.
  2. (Kng.) . Động đến, bắt tay làm.
    Không bao giờ sờ đến việc nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa