sờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̤ː˨˩ | ʂəː˧˧ | ʂəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửasờ
- Đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác.
- Sờ xem nóng hay lạnh.
- (Kng.) . Động đến, bắt tay làm.
- Không bao giờ sờ đến việc nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)