trù
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳ˨˩ | tʂu˧˧ | tʂu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “trù”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
trù
- Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới.
- Hay trù người nói thẳng.
- Tính toán trước, lo liệu trước.
- Trù một món tiền cho đám cưới.
Tham khảo sửa
- "trù". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ʈu²/
Danh từ sửa
trù
- (Cổ Liêm) trầu.