tờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tờ
- Tấm giấy phẳng mỏng.
- Tờ báo.
- Bản giấy có nội dung về công việc.
- Tờ khai.
- Tờ trình.
- Một đồng bạc (thtục).
- Mua cái bút máy mất ba tờ.
- Bằng phẳng lặng lẽ như tờ giấy trải ra.
- Trắng xóa tràng giang phẳng lặng tờ (
Bà Huyện Thanh Quan
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bà Huyện Thanh Quan, thêm nó vào danh sách này.)
- Trắng xóa tràng giang phẳng lặng tờ (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)