riêng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəŋ˧˧ | ʐiəŋ˧˥ | ɹiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹiəŋ˧˥ | ɹiəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
riêng
- Thuộc về cá nhân một người, không liên quan đến người khác.
- Phòng riêng.
- Chuyện riêng.
- Ăn chung mùng riêng. (tục ngữ)
- Thuộc về phần một người nào.
- Riêng phần tôi thì làm một cái nhà nhỏ nơi cỏ non xanh nước biếc (Hồ Chí Minh)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "riêng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)