Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ziəŋ˧˧ʐiəŋ˧˥ɹiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹiəŋ˧˥ɹiəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

riêng

  1. Thuộc về cá nhân một người, không liên quan đến người khác.
    Phòng riêng.
    Chuyện riêng.
    Ăn chung mùng riêng. (tục ngữ)
  2. Thuộc về phần một người nào.
    Riêng phần tôi thì làm một cái nhà nhỏ nơi cỏ non xanh nước biếc (Hồ Chí Minh)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa