Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥tʂɨ˧˩˨tʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ̰˩˧tʂɨ˧˩tʂɨ̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trữ

  1. Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho lúc cần.
    Bể trữ nước.
    Trữ lương thực.
    Trữ thóc trong kho.

Tham khảo sửa