trữ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨ˧˥ | tʂɨ˧˩˨ | tʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨ̰˩˧ | tʂɨ˧˩ | tʂɨ̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “trữ”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
trữ
- Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho lúc cần.
- Bể trữ nước.
- Trữ lương thực.
- Trữ thóc trong kho.
Tham khảo sửa
- "trữ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)