Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+4E14, 且
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E14

[U+4E13]
CJK Unified Ideographs
[U+4E15]
Bút thuận
 

Tra cứu sửa

Chuyển tự sửa

Tiếng Quan Thoại sửa

Liên từ sửa

  1. Hơn nữa, lại nói, vả chăng, lời nói chuyển sang câu khác, lời dạo đầu.
    - vả chăng.
  2. Hãy thế.
    - tạm thế, tạm như thế.
  3. Lại còn, lại, vừa thế này vừa thế kia.
    - quán có nhiều rượu, lại còn ngon; quán có rượu vừa nhiều vừa ngon.

Phó từ sửa

  1. Sắp, chuẩn bị diễn ra.
    - sắp hết.
  2. Vừa, vừa làm cái này vừa làm cái khác.
    - vừa đánh vừa chạy.

Tính từ sửa

  1. Luộm thuộm, cẩu thả, tắc trách.
    - cẩu thả.

Tham khảo sửa

  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

vả, , thư, , thả

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ː˧˩˧ va̤ː˨˩ tʰɨ˧˧ vaʔa˧˥ tʰa̰ː˧˩˧jaː˧˩˨ jaː˧˧ tʰɨ˧˥ jaː˧˩˨ tʰaː˧˩˨jaː˨˩˦ jaː˨˩ tʰɨ˧˧ jaː˨˩˦ tʰaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaː˧˩ vaː˧˧ tʰɨ˧˥ va̰ː˩˧ tʰaː˧˩vaː˧˩ vaː˧˧ tʰɨ˧˥ vaː˧˩ tʰaː˧˩va̰ːʔ˧˩ vaː˧˧ tʰɨ˧˥˧ va̰ː˨˨ tʰa̰ːʔ˧˩