xờ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
xờ
- Tên gọi của tự mẫu X/x. Trong tiếng Việt, tự mẫu này cũng còn được gọi là ích-xì hoặc ích hoặc xờ hoặc xờ nhẹ.
- Như xơ1.
- Cô ta coi bà xờ như mẹ mình.
Tham khảo
sửa- "xờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)