Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa rảnh +‎ rỗi.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ zoʔoj˧˥ʐan˧˩˨ ʐoj˧˩˨ɹan˨˩˦ ɹoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ ɹo̰j˩˧ɹajŋ˧˩ ɹoj˧˩ɹa̰ʔjŋ˧˩ ɹo̰j˨˨

Tính từ sửa

rảnh rỗi

  1. Rảnh (nói khái quát).
    Ông ấy thường đọc báo lúc rảnh rỗi.
    Rảnh rỗi quá ha mà ngồi đó.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa