rảnh rỗi
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰jŋ˧˩˧ zoʔoj˧˥ | ʐan˧˩˨ ʐoj˧˩˨ | ɹan˨˩˦ ɹoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹajŋ˧˩ ɹo̰j˩˧ | ɹajŋ˧˩ ɹoj˧˩ | ɹa̰ʔjŋ˧˩ ɹo̰j˨˨ |
Tính từ sửa
- Rảnh (nói khái quát).
- Ông ấy thường đọc báo lúc rảnh rỗi.
- Rảnh rỗi quá ha mà ngồi đó.