trị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “trị”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
Động từ
sửatrị
- Chữa, làm cho lành bệnh.
- Thuốc trị sốt rét.
- Trị bệnh.
- Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ, cải tạo.
- Trị sâu cắn lúa.
- Trị lụt (bằng cải tạo sông ngòi... — ).
- (Kng.) . Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ.
- Trị bọn lưu manh, côn đồ.
- Cái thói ấy mà không trị thì hỏng.
- Trị tội.
- Cai trị (nói tắt).
- Trị dân.
- (Chính sách) chia để trị.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)