trị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔ˨˩ | tʂḭ˨˨ | tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˨˨ | tʂḭ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trị”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatrị
Động từ
sửatrị
- Chữa, làm cho lành bệnh.
- Thuốc trị sốt rét.
- Trị bệnh.
- Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ, cải tạo.
- Trị sâu cắn lúa.
- Trị lụt (bằng cải tạo sông ngòi... — ).
- (Kng.) . Trừng phạt, đưa vào khuôn khổ.
- Trị bọn lưu manh, côn đồ.
- Cái thói ấy mà không trị thì hỏng.
- Trị tội.
- Cai trị (nói tắt).
- Trị dân.
- (Chính sách) chia để trị.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)