thong thả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰawŋ˧˧ tʰa̰ː˧˩˧ | tʰawŋ˧˥ tʰaː˧˩˨ | tʰawŋ˧˧ tʰaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰawŋ˧˥ tʰaː˧˩ | tʰawŋ˧˥˧ tʰa̰ːʔ˧˩ |
Phó từ
sửathong thả
- Chậm rãi, từ tốn.
- Ăn thong thả.
- Có ít việc, nhàn rỗi.
- Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh.
- Sau đây.
- Thong thả rồi sẽ giải quyết.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thong thả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)