Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥tɨ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩tɨ̰˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tứ

  1. Xe bốn ngựa.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau (Truyện Kiều)
  3. Ý một bài văn, bài thơ.
    Bài văn này tứ nghèo nàn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa