nhả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ː˧˩˧ | ɲaː˧˩˨ | ɲaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˩ | ɲa̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanhả
Động từ
sửanhả
- Bỏ vật gì đương ngậm trong miệng ra.
- Nhả xương..
- Nhả ngọc phun châu..
- Từ cũ chỉ người có tài văn chương đặc biệt:.
- Khen tài nhả ngọc phun châu (Truyện Kiều)
- Rời ra, không gắn chặt nữa.
- Hồ nhả rồi.
Tham khảo
sửa- "nhả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɲaː˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɲaː˨˦]
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửanhả