Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhả
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Chữ Nôm
2.3
Danh từ
2.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲa̰ː
˧˩˧
ɲaː
˧˩˨
ɲaː
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲaː
˧˩
ɲa̰ːʔ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
呀
:
nhơ
,
nha
,
nhá
,
nhả
咀
:
vả
,
trớ
,
tư
,
thư
,
thở
,
chớ
,
thả
,
nhả
啫
:
trả
,
dã
,
dạ
,
dỡ
,
chả
,
giã
,
nhả
,
giở
,
giỡ
野
:
dã
,
giã
,
nhả
𠽙
:
nhả
𠾒
:
nhả
吔
:
rã
,
dã
,
dà
,
đã
,
giã
,
nhả
𠰹
:
nhả
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhá
nhà
nhã
nha
Tính từ
nhả
Nói
cơm
nát
quá.
Cơm
nhả
.
Đồng nghĩa với
nhão
.
Ph
.
Đùa
quá
trớn
.
Chơi
nhả
.
Nói
nhả
.
Động từ
sửa
nhả
Bỏ
vật
gì
đương
ngậm
trong
miệng
ra
.
Nhả
xương..
Nhả
ngọc phun châu..
Từ cũ chỉ người có tài văn chương đặc biệt:.
Khen tài
nhả
ngọc phun châu (
Truyện Kiều
)
Rời ra
, không
gắn
chặt
nữa.
Hồ
nhả
rồi.
Tham khảo
sửa
"
nhả
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɲaː˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɲaː˨˦]
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
芽
:
nhả
𮐍
:
nhả
Danh từ
nhả
thuốc
.
cỏ
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên