thủ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ | tʰu˧˩˨ | tʰu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ | tʰṵʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thủ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
thủ
- liên quan đến đầu (nghĩa đen và nghĩa bóng)
- Thủ đô: thành phố đầu não
- liên quan đến tay
- Thủ dâm: tình dục bằng tay
- Đầu lợn đã làm thịt.
- "Thế thủ" nói tắt.
- Giỏi cả thủ lẫn công.
Động từSửa đổi
thủ
- (Thông tục) Lấy cắp.
- Thủ mất cái bút.
- (Thông tục) Giấu trong mình.
- Thủ con dao để chặt trộm mía.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)