Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
miəʔən˧˥miəŋ˧˩˨miəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
miə̰n˩˧miən˧˩miə̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

miễn

  1. Cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm.
    Miễn thuế.
    Miễn lỗi chính tả.
    Được miễn lao động nặng.
  2. Đừng (dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự).
    Không phận sự miễn vào.
    Xin miễn hỏi.
  3. K. Chỉ cần (là được).
    Đi đâu cũng được, miễn về đúng giờ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa