Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ ka̰ːm˧˩˧tïn˧˧ kaːm˧˩˨tɨn˨˩ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ kaːm˧˩tïŋ˧˧ ka̰ːʔm˧˩

Danh từSửa đổi

tình cảm

  1. Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó.
    Tình cảm đi đôi với lí trí.
    Hiểu thấu tâm tư tình cảm.
    Một người giàu tình cảm.
  2. Sự yêu mến gắn bó giữa người với người.
    Tình cảm mẹ con.

Tính từSửa đổi

tình cảm

  1. Tỏ ra giàudễ thiên về tình cảm.
    Sống rất tình cảm.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi