tình cảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ ka̰ːm˧˩˧ | tïn˧˧ kaːm˧˩˨ | tɨn˨˩ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ kaːm˧˩ | tïŋ˧˧ ka̰ːʔm˧˩ |
Danh từ
sửatình cảm
- Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó.
- Tình cảm đi đôi với lí trí.
- Hiểu thấu tâm tư tình cảm.
- Một người giàu tình cảm.
- Sự yêu mến gắn bó giữa người với người.
- Tình cảm mẹ con.
Tính từ
sửatình cảm
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tình cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)