bức bách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨk˧˥ ɓajk˧˥ | ɓɨ̰k˩˧ ɓa̰t˩˧ | ɓɨk˧˥ ɓat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨk˩˩ ɓajk˩˩ | ɓɨ̰k˩˧ ɓa̰jk˩˧ |
Động từ
sửabức bách
- Bức (nói khái quát).
- Bị bức bách phải làm.
- (Kng.; id.) . (Việc) đòi hỏi phải được làm ngay, không cho phép trì hoãn.
- Công việc bức bách, một phút cũng không chậm trễ được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bức bách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)