ý kiến
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˥ kiən˧˥ | ḭ˩˧ kiə̰ŋ˩˧ | i˧˥ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˩˩ kiən˩˩ | ḭ˩˧ kiə̰n˩˧ |
Danh từ
sửa- Cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về sự vật, sự việc, về một vấn đề nào đó.
- Mỗi người một ý kiến.
- Trao đổi ý kiến.
- Xin ý kiến của cấp trên.
- Có ý kiến nhưng không phát biểu.
- Lời phát biểu có tính chất nhận xét, phê bình.
- Phải có ý kiến với anh ta.
Tham khảo
sửa- "ý kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)