Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɨ̰ŋ˧˩˧lɨŋ˧˩˨lɨŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨŋ˧˩lɨ̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Tính từ

sửa

lửng

  1. Một nửa, lưng chừng.
    áo tay lửng — loại áo có tay áo che nửa cánh tay
    quần ống lửng — loại quần dài đến ngang bắp chân
    ăn lửng bụng — ăn chưa no hẳn

Phó từ

sửa

lửng

  1. Giở chừng.
    Làm lửng rồi bỏ về.

Tham khảo

sửa