lửng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̰ŋ˧˩˧ | lɨŋ˧˩˨ | lɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨŋ˧˩ | lɨ̰ʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalửng
Tính từ
sửalửng
- Một nửa, lưng chừng.
- áo tay lửng — loại áo có tay áo che nửa cánh tay
- quần ống lửng — loại quần dài đến ngang bắp chân
- ăn lửng bụng — ăn chưa no hẳn
Phó từ
sửalửng
Tham khảo
sửa- "lửng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)