nhạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ːʔt˨˩ | ɲa̰ːk˨˨ | ɲaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːt˨˨ | ɲa̰ːt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanhạt
- (Thức ăn uống) Có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường.
- Canh bị nhạt.
- Cốc nước chanh loãng nhạt quá.
- Chén rượu nhạt.
- (Màu sắc) Không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó.
- Tường xây màu hồng nhạt.
- Nắng chiếu vàng nhạt.
- Áo đã nhạt màu.
- (Trò vui, chuyện kể) Ít gây hứng thú, không hấp dẫn.
- Chuyện nhạt.
- Pha trò nhạt.
- Không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử.
- Tiếp đãi nhạt.