Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰ŋ˧˩˧laŋ˧˩˨laŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laŋ˧˩la̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lẳng

  1. Như lẳng lơ
    Cô gái lẳng.

Động từ

sửa

lẳng

  1. Ném mạnh, thường bằng cả hai tay.
    Lẳng gói sách lên ô-tô.

Tham khảo

sửa