Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨə˧˧tʂɨə˧˥tʂɨə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨə˧˥tʂɨə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

trưa

  1. (Buổi) Khoảng thời gian chính giữa ban ngày, khoảng trước sau.
    Mặt Trời lên cao nhất vào buổi trưa.
  2. Thời gian, lúc Mặt Trời lên cao nhất.
    Nghỉ trưa.
  3. Tiếng đồng hồ.
  4. (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Khoảng thời gian quá buổi sáng cho đến gần chiều.
    Mười một giờ trưa.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

trưa

  1. Quá muộn so với giờ giấc bình thường buổi sáng.
    Ngủ dậy gì mà trưa quá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa