trưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə˧˧ | tʂɨə˧˥ | tʂɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨə˧˥ | tʂɨə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửatrưa
- (Buổi) Khoảng thời gian chính giữa ban ngày, khoảng trước sau.
- Mặt Trời lên cao nhất vào buổi trưa.
- Thời gian, lúc Mặt Trời lên cao nhất.
- Nghỉ trưa.
- Tiếng đồng hồ.
- (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Khoảng thời gian quá buổi sáng cho đến gần chiều.
- Mười một giờ trưa.
Dịch
sửaTính từ
sửatrưa
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)