Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲaʔan˧˥ɲaŋ˧˩˨ɲaŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲa̰n˩˧ɲan˧˩ɲa̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhẵn

  1. Trơn, không gợn, không ráp.
    Bào cho thật nhẵn.
  2. Không còn gì.
    Hết nhẵn cả tiền.
  3. Quen lắm.
    Nhẵn mặt.
    Đi nhẵn đường.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa