nhẵn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaʔan˧˥ | ɲaŋ˧˩˨ | ɲaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲa̰n˩˧ | ɲan˧˩ | ɲa̰n˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
nhẵn
- Trơn, không gợn, không ráp.
- Bào cho thật nhẵn.
- Không còn gì.
- Hết nhẵn cả tiền.
- Quen lắm.
- Nhẵn mặt.
- Đi nhẵn đường.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nhẵn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)