rặng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔŋ˨˩ | ʐa̰ŋ˨˨ | ɹaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaŋ˨˨ | ɹa̰ŋ˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
rặng
- Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau.
- Giữa trời đứng sững rặng thông reo (Bùi Kỷ)
- Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (Nguyễn Huy Tưởng)
Tham khảo sửa
- "rặng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)