Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˥la̰ŋ˩˧laŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˩˩la̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

lắng

  1. Chìm dần dần xuống đáy nước.
    Chờ cho cặn lắng hết rồi mới chắt được nước trong.
  2. Nguôi dần đi.
    Nỗi buồn đã lắng.
  3. Như lắng nghe, lắng tai
    Lắng xem họ nói gì.

Tham khảo

sửa