Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˧laŋ˧˥laŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˥laŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

lăng

  1. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân.
    Lăng của các bậc vua chúa.
    Lăng miếu.
    Lăng mộ.
    Lăng tẩm.
  2. Loài nước ngọt, không có vảy.
    Ăn chả cá lăng.

Động từ Sửa đổi

lăng

  1. Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa.
    Lăng lựu đạn.
    Lăng hòn đá sang bờ ao bên kia.
  2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng.
    Lăng chân.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Nùng Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

lăng

  1. (Nùng An) lưng.

Tham khảo Sửa đổi